Tiếng Trung Chuyên Ngành Điện Thoại Thông Minh

Tiếng Trung Chuyên Ngành Điện Thoại Thông Minh

Điện tử trong tiếng Trung là 电子 / Diànzǐ /. Đây là một trong những lĩnh vực nghề nghiệp phổ biến với nhu cầu tuyển dụng cao. Vì thế, học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử không những giúp nâng cao trình độ tiếng Trung, mà còn mở ra nhiều cơ hội việc làm mới. Trong bài viết này, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung về điện tử thông dụng nhất!

Điện tử trong tiếng Trung là 电子 / Diànzǐ /. Đây là một trong những lĩnh vực nghề nghiệp phổ biến với nhu cầu tuyển dụng cao. Vì thế, học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử không những giúp nâng cao trình độ tiếng Trung, mà còn mở ra nhiều cơ hội việc làm mới. Trong bài viết này, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung về điện tử thông dụng nhất!

II. Các mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử

Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện tử mà PREP chia sẻ dưới đây để nâng cao kỹ năng nói ngay bạn nhé!

Qǐngwèn zhè tái kòngtiáo de néngxiào bǐ shì duōshao?

Xin hỏi, chỉ số hiệu suất năng lượng của điều hòa này là bao nhiêu?

Qǐng jiǎnchá wēn kòngqì de shèzhì.

Xin hãy kiểm tra cài đặt của bộ điều chỉnh nhiệt độ.

Wǒmen xūyào duì diànlù jìnxíng quánmiàn jiǎnchá.

Chúng ta cần thực hiện kiểm tra toàn diện mạch điện.

Zhège shèbèi de bǎoxiū qī shì duōjiǔ?

Thời gian bảo hành của thiết bị này là bao lâu?

Wǒmen xūyào cèshì diànyuán de wěndìngxìng.

Chúng ta cần kiểm tra độ ổn định của nguồn điện.

Wǒmen xūyào gēnghuàn sǔnhuài de yuánjiàn.

Chúng ta cần thay thế linh kiện hỏng.

Zhège xínghào de diànjī yǒu duōshao gōnglǜ?

Công suất của động cơ này là bao nhiêu?

Wǒmen xūyào xiūfù zhège duǎnlù wèntí.

Chúng ta cần khắc phục vấn đề ngắn mạch này.

Qǐng tígōng gāi chǎnpǐn de jìshù guīgé.

Xin hãy cung cấp thông số kỹ thuật của sản phẩm này.

Wǒmen xūyào jiǎnchá diànchí de diànliàng.

Chúng ta cần kiểm tra lượng điện của pin.

Qǐng quèrèn suǒyǒu yuánjiàn dōu zài zhèngcháng gōngzuò.

Xin hãy xác nhận tất cả linh kiện đều hoạt động bình thường.

Zhège shèbèi de tiáoshì guòchéng fùzá ma?

Quá trình điều chỉnh của thiết bị này có phức tạp không?

Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử mà bài viết đã hệ thống đầy đủ giúp bạn. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng trau dồi vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp.

Tiếp tục cho chuỗi bài học từ vựng chuyên ngành được sưu tập và biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia, tiếng Trung Chinese xin giới thiệu đến các bạn đọc bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử, Điện lạnh. Hy vọng bài học này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình chinh phục tiếng Trung cơ bản đến nâng cao.

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

I. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điện tử cực kỳ đa dạng và phong phú. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử thường dùng nhất mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay để nâng cao vốn từ ngay nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử

shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī

Cối xay cà phê (chạy bằng) điện

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Truyền hình khép kín, hệ thống CCTV

Công tắc đóng mở (Tivi)/ công tắc nguồn

Công tắc chọn chất lượng âm thanh

Cách khắc phục trục trặc kỹ thuật

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Nút ấn chọn phương thức chuyển động

Nút Ấn định nhiệt độ trong phòng

qìliú fāngxiàng shǒudòng kòngzhì ànniǔ

Nút điều chỉnh bằng tay hướng luồng khí

shuìmián fāngshì zìdòng yùnzhuǎn ànniǔ

Nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ

shuǐpíng qìliú fāngxiàng dǎobǎn

chuízhí qìliú fāngxiàng dǎo bǎn

yī xīwàng shèdìng fēngshàn sùdù

Tốc độ quạt gió xác định theo yêu cầu

kāijī dìngshí qì zhǐbiāo dēng shǎnshuò

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử

dào dǎng xíngxīng lún zǒng chéng

pēn yóubèng (shǒu bèng),  shū yóubèng

fādòngjī de zhāng jǐn lún bùjiàn

Puly tăng giảm dây curoa động cơ

dào dǎng yī dàng cóng dòng piàn

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Tên gọi các vật dụng đồ dùng điện tử bằng tiếng Trung

Linh kiện trong tiếng trung là 零件 língjiàn.  Đây là phụ kiện, phụ tùng, những bộ phận nhỏ lắp ráp trong các thiết bị máy móc sản phẩm điện tử. Để sản xuất thiết bị điện tử cần phải có linh kiện.

Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt một số đồ dùng điện tử quen thuộc dưới đây. Đừng quên áp dụng cách học từ vựng tiếng Trung theo lĩnh vực, chuyên ngành để ghi nhớ từ lâu hơn bạn nhé!

Từ vựng tiếng Trung vật dụng điện tử gia dụng hằng ngày

Bạn đã biết nói tất cả các đồ dùng điện tử trong nhà bằng tiếng Trung chưa? Dưới đây sẽ tổng hợp những từ vựng mà bạn cần nên biết.

XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

Từ vựng tiếng Trung về Máy điều hòa trong nhà

室内空气调节器:  shì nèi kōng qì tiáo jié qì

⇒ Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về thiết bị Điện dân dụng

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Từ vựng tiếng Trung về Tivi: 电视机 – / Diàn shì /

Trong tivi có rất nhiều thiết bị điện tử, hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung ngay bên dưới.

Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với bảng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề điện tử ở trên có thể cải thiện vốn từ vựng cho bạn, đặc biệt cho người đang làm việc tại các nhà máy điện tử Trung Quốc để phục vụ cả hai mục đích học tập và làm việc! Cảm ơn bạn đã tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!

Liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay, để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản đến nâng cao!

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Điện tử là một trong những ngành quan trọng đối với xã hội hiện đại. Nếu bạn đang muốn làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc về lĩnh vực này thì nhất định cần phải trau dồi kiến thức từ vựng chuyên ngành. Sau đây, PREP sẽ bật mí danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử thông dụng. Theo dõi ngay để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành linh kiện điện tử

Sản xuất linh kiện điện tử tiếng Trung là 电子元件生产 / diànzǐ yuánjiàn shēngchǎn /. Hầu hết các đồ dùng điện hiện nay đều được tạo thành từ việc lắp ráp các linh kiện điện tử.

Vậy các linh kiện điện tử bao gồm những bộ phận nào? Hãy bỏ túi ngay tài liệu từ vựng tiếng Trung tên các linh kiện điện tử bên dưới để mở rộng vốn từ bạn nhé!

XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung về một số loại đèn điện tử thông dụng

Đèn điện tử là thiết bị không thể thiếu trong cuộc sống của con người, nó hỗ trợ nhiều thứ, như cung cấp ánh sáng cho chúng ta một cách dễ dàng thuận tiện nhất. Hãy học từ vựng tiếng Trung các loại đèn giúp phân biệt từng loại nhé.

Từ vựng tiếng Trung về máy điều hòa trong nhà

Để có một chiếc máy điều hòa gắn trong nhà, trong văn phòng cần phải có rất nhiều thiết bị kèm theo, bạn đã biết cách gọi hết các vật dụng đi kèm chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung trau dồi thêm vốn từ vựng nhé!

XEM THÊM: Từ vựng chuyên ngành điện tiếng Trung.